Đọc nhanh: 贴补强及折边不对标准 (thiếp bổ cường cập chiết biên bất đối tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Đôn va be biên không theo tiêu chuẩn.
贴补强及折边不对标准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đôn va be biên không theo tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴补强及折边不对标准
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 她 说 得 不 标准
- Cô ấy nói không chuẩn.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
及›
对›
强›
折›
标›
补›
贴›
边›