Đọc nhanh: 吃不准 (cật bất chuẩn). Ý nghĩa là: không chắc.
吃不准 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chắc
感到没有把握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不准
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 教室 里 不准 吃 东西
- Không được phép ăn uống trong lớp học.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
吃›