Đọc nhanh: 欺软怕硬 (khi nhuyễn phạ ngạnh). Ý nghĩa là: mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp.
欺软怕硬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm nắn rắn buông; thượng đội hạ đạp
欺负软弱的,害怕强硬的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺软怕硬
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怕›
欺›
硬›
软›
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
trườn cao, bước thấp (thành ngữ); bò vô kỷ luật, xu nịnh cấp trên và chà đạp lên đàn embắt cóc và bắt nạt
Bất kể người ta nói gì cũng không thay đổi lập trường của mình; thái độ cứng rắn
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
không thiên vị; không nghiêng lệch; trung lập; công minh; đứng giữa; trung dung
đúng mức; thoả đáng; đúng đắn; đúng mực (không tự ti cũng không kiêu ngạo)
bênh vực kẻ yếu; giữa đường hễ thấy bất bằng nào tha; bênh vực những người bị bắt nạt