Đọc nhanh: 不偏极 (bất thiên cực). Ý nghĩa là: không phân cực (ánh sáng).
不偏极 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phân cực (ánh sáng)
unpolarized (light)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏极
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偏›
极›