Đọc nhanh: 不平 (bất bình). Ý nghĩa là: không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công, chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình, bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức. Ví dụ : - 看见了不平的事,他都想管。 hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào. - 路见不平,拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp). - 愤愤不平 căm giận bất bình
✪ 1. không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công
不公平
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
✪ 2. chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình
不公平的事
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
✪ 3. bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức
因不公平的事而愤怒或不满
- 愤愤不平
- căm giận bất bình
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
✪ 4. ấm ức
So sánh, Phân biệt 不平 với từ khác
✪ 1. 不公 vs 不平
Khác:
- "不公" chỉ việc xử lý công việc, biểu thị "不公" được sử dụng để thể hiện sự đánh giá khách quan.
- "不平" dùng để chỉ tâm trạng, "不平" được dùng để thể hiện cảm xúc chủ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
平›