不平 bùpíng
volume volume

Từ hán việt: 【bất bình】

Đọc nhanh: 不平 (bất bình). Ý nghĩa là: không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công, chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình, bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức. Ví dụ : - 看见了不平的事他都想管。 hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào. - 路见不平拔刀相助。 giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp). - 愤愤不平 căm giận bất bình

Ý Nghĩa của "不平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

✪ 1. không công bằng; bất bằng; bất bình; bất công

不公平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看见 kànjiàn le 不平 bùpíng de shì dōu 想管 xiǎngguǎn

    - hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào

✪ 2. chuyện bất công; chuyện bất bằng; sự thiếu công bằng; chuyện bất bình

不公平的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 路见不平 lùjiànbùpíng 拔刀相助 bádāoxiāngzhù

    - giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)

✪ 3. bất bình; tức giận; căm phẫn; căm giận; phẫn nộ vì sự bất công; tấm tức

因不公平的事而愤怒或不满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - căm giận bất bình

  • volume volume

    - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

✪ 4. ấm ức

So sánh, Phân biệt 不平 với từ khác

✪ 1. 不公 vs 不平

Giải thích:

Khác:
- "不公" chỉ việc xử lý công việc, biểu thị "不公" được sử dụng để thể hiện sự đánh giá khách quan.
- "不平" dùng để chỉ tâm trạng, "不平" được dùng để thể hiện cảm xúc chủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不平

  • volume volume

    - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 新娘 xīnniáng 平克顿 píngkèdùn 不禁 bùjīn 心花怒放 xīnhuānùfàng

    - Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 崎岖不平 qíqūbùpíng de 乡村 xiāngcūn xiǎo 路上 lùshàng zǒu zhe

    - Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao