Đọc nhanh: 一碗水端平 (nhất oản thuỷ đoan bình). Ý nghĩa là: xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng.
一碗水端平 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý sự việc công bằng; nước trong một chén thẳng băng
比喻办事公道,不偏袒任何一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一碗水端平
- 咱俩 水平 在 一伦
- Trình độ của chúng ta như nhau.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 我愿 变成 一滴水 变成 河水 中 平凡 的 一滴水
- Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
- 她 端出来 一盘 水果
- Cô ấy bưng ra một đĩa hoa quả.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
- 小刘 端起 一碗水 , 咕嘟 咕嘟 地 喝 了 下去
- bé Lưu bê bát nước lên uống ừng ực.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 我 想 检测 一下 他 体内 的 血清素 水平
- Tôi muốn kiểm tra mức serotonin của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
平›
水›
碗›
端›