Đọc nhanh: 边幅 (biên phúc). Ý nghĩa là: dung nhan; diện mạo; vẻ ngoài; trang phục; tướng mạo; phong thái; bề ngoài.
边幅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung nhan; diện mạo; vẻ ngoài; trang phục; tướng mạo; phong thái; bề ngoài
见 (不修边幅) 《后汉书·马援传》:"天下雌雄未定,公孙不吐哺走迎国士,与图成败,反修饰边幅如偶人形"李贤注:"言若布帛修整其边 幅也《左转》曰:'如布帛之有幅焉,为之度,使无迁'"形容不注意衣着、容貌的整洁 (边幅:布帛 的边缘,比喻仪容、衣着)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边幅
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 三幅 画儿
- Ba bức tranh.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 横幅标语 横挂 街边
- Băng rôn khẩu hiệu treo ngang đường phố.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›
边›