Đọc nhanh: 不锈钢 (bất tú cương). Ý nghĩa là: thép không rỉ, inox. Ví dụ : - 这只杯子是不锈钢做的。 Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
✪ 1. thép không rỉ, inox
含铬13%以上的合金钢,有的还含有镍钛等其他元素具有耐蚀和不锈的特性多用来制造化工机件、耐热的机械零件、餐具等
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不锈钢
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
钢›
锈›