Đọc nhanh: 囚首垢面 (tù thủ cấu diện). Ý nghĩa là: đầu bù tóc rối; mặt mày lem luốc; mặt mày nhem nhuốc.
囚首垢面 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bù tóc rối; mặt mày lem luốc; mặt mày nhem nhuốc
形容久未理发和洗脸的样子,好像旧时监狱里的犯人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚首垢面
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 敌机 在 地面 滑行 时机 首着 地 翻身 撞毁 了
- Máy bay địch đã lật ngửa và va chạm khi cất cánh từ mặt đất.
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囚›
垢›
面›
首›