Đọc nhanh: 相辅而行 (tướng phụ nhi hành). Ý nghĩa là: giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng.
相辅而行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp nhau cùng làm; phối hợp sử dụng
互相协助进行或配合使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相辅而行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 他们 的 行为 与 规定 相应
- Hành động của họ phù hợp với quy định.
- 他 很 努力 , 然而 相反 , 他 却 失败 了
- Anh ấy đã làm việc chăm chỉ nhưng thay vào đó lại thất bại.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
而›
行›
辅›