Đọc nhanh: 直道而行 (trực đạo nhi hành). Ý nghĩa là: (văn học) đi thẳng (thành ngữ, từ Analects); hành động chính trực.
直道而行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đi thẳng (thành ngữ, từ Analects); hành động chính trực
lit. to go straight (idiom, from Analects); to act with integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直道而行
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
而›
行›
道›