三思而后行 sānsī érhòu xíng
volume volume

Từ hán việt: 【tam tư nhi hậu hành】

Đọc nhanh: 三思而后行 (tam tư nhi hậu hành). Ý nghĩa là: chó ba khoanh mới nằm; người ba năm mới nói; uống lưỡi bảy lần trước khi nói.

Ý Nghĩa của "三思而后行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三思而后行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chó ba khoanh mới nằm; người ba năm mới nói; uống lưỡi bảy lần trước khi nói

指经过反复考虑,然后再去做。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三思而后行

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn 以后 yǐhòu cái yǒu 空儿 kòngér

    - Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.

  • volume volume

    - 三分钟 sānfēnzhōng hòu de shǒu 用得上 yòngdeshàng

    - Tay của bạn trong khoảng ba phút.

  • volume volume

    - 三后 sānhòu zhōng yǒu 一个 yígè hěn 有名 yǒumíng

    - Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao