Đọc nhanh: 万事大吉 (vạn sự đại cát). Ý nghĩa là: mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giới, hết chuyện. Ví dụ : - 万事大吉(一切事情都很圆满顺利) tất cả đều thuận lợi; may mắn.. - 让你朋友交出月光石就万事大吉了 Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
万事大吉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ đều ổn (thành ngữ); Tất cả là tốt với thế giới
everything is fine (idiom); all is well with the world
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
✪ 2. hết chuyện
事情完结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事大吉
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 完事大吉
- xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 让 你 朋友 交出 月光 石 就 万事大吉 了
- Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
事›
吉›
大›