Đọc nhanh: 荆棘载途 (kinh cức tải đồ). Ý nghĩa là: gai góc đầy đường; gặp nhiều khó khăn; nhiều bụi gai.
荆棘载途 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gai góc đầy đường; gặp nhiều khó khăn; nhiều bụi gai
沿路都是荆棘,比喻环境困难,障碍极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆棘载途
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棘›
荆›
载›
途›