Đọc nhanh: 万事通 (vạn sự thông). Ý nghĩa là: người am hiểu mọi việc; người cái gì cũng biết (có ý châm biếm). Ví dụ : - 他似乎是个万事通。其实他是再愚蠢不过了。 Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
万事通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người am hiểu mọi việc; người cái gì cũng biết (có ý châm biếm)
什么事情都知道的人 (含讥讽意) 也叫百事通
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事通
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 万事 胥备
- mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
事›
通›