Đọc nhanh: 一旁 (nhất bàng). Ý nghĩa là: bên cạnh. Ví dụ : - 站在一旁看热闹。 đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.
✪ 1. bên cạnh
旁边
- 站 在 一旁 看热闹
- đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一旁
- 侍立 一旁
- Đứng hầu bên cạnh.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
- 她 把 我拉到 一旁 , 对 我 耳语
- She pulled me aside and whispered in my ear.
- 公园 旁边 有 一条 小河
- Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
旁›