Đọc nhanh: 失一盘 (thất nhất bàn). Ý nghĩa là: tham một bát, bỏ một mâm.
失一盘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham một bát, bỏ một mâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失一盘
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一时 失言
- nhất thời lỡ lời; lỡ miệng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
失›
盘›