Đọc nhanh: 散沙 (tán sa). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thiếu gắn kết hoặc tổ chức, cát rải rác.
散沙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thiếu gắn kết hoặc tổ chức
fig. lacking in cohesion or organization
✪ 2. cát rải rác
scattered sand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散沙
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
沙›