Đọc nhanh: 一盘棋 (nhất bàn kì). Ý nghĩa là: tổng thể; toàn cục; chỉnh thể. Ví dụ : - 全国一盘棋 thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).. - 一盘棋观点 quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
✪ 1. tổng thể; toàn cục; chỉnh thể
比喻整体或全局
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一盘棋
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 全国一盘棋
- thống nhất điều hành đất nước (cả nước một bàn cờ).
- 一副 象棋
- Một bộ cờ tướng.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 我们 来 一盘棋 吧 !
- Chúng ta đánh một ván cờ đi!
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
棋›
盘›