Đọc nhanh: 一炮打响 (nhất pháo đả hưởng). Ý nghĩa là: làm lần đầu đã thành công. Ví dụ : - 这一炮打响了,下一步就好办了。 bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
一炮打响 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lần đầu đã thành công
比喻第一次行动就获得很大成功
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一炮打响
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 这 一炮打响 了 , 下 一步 就 好办 了
- bước đầu thành công thì bước sau dễ dàng hơn.
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 听见 一声 炮响
- Tôi nghe thấy một tiếng súng nổ.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
响›
打›
炮›