Đọc nhanh: 行云流水 (hành vân lưu thuỷ). Ý nghĩa là: mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy. Ví dụ : - 这三句话一气贯注,如行云流水。 Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
行云流水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy
比喻自然不拘执 (多指文章)
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行云流水
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 系统 运行 如 流水 一样
- Hệ thống hoạt động như dây chuyền.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
水›
流›
行›