Đọc nhanh: 恶事行千里 (ác sự hành thiên lí). Ý nghĩa là: tiếng dữ đồn xa.
恶事行千里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng dữ đồn xa
形容丑事很容易传播出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶事行千里
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
千›
恶›
行›
里›