Đọc nhanh: 一眼看穿 (nhất nhãn khán xuyên). Ý nghĩa là: để nhìn qua một cái gì đó ngay từ cái nhìn đầu tiên (thành ngữ).
一眼看穿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn qua một cái gì đó ngay từ cái nhìn đầu tiên (thành ngữ)
to see through something at first glance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一眼看穿
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他 淡淡地 看 了 我 一眼
- Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
看›
眼›
穿›