Đọc nhanh: 瞄一眼 (miểu nhất nhãn). Ý nghĩa là: để nhìn lướt qua.
瞄一眼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nhìn lướt qua
to shoot a glance at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞄一眼
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 两个 人 对视 了 一眼
- Hai người đối mặt nhìn nhau.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 她 转眼 瞄 了 一下 手机
- Cô ấy liếc nhìn điện thoại một cái.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
眼›
瞄›