Đọc nhanh: 一字一板 (nhất tự nhất bản). Ý nghĩa là: nói năng rành mạch; rành rọt từng chữ. Ví dụ : - 他晃了晃大脑袋,一字一板地跟我说话。 Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
一字一板 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng rành mạch; rành rọt từng chữ
形容说话从容清楚
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字一板
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 他 买 一块 新 的 滑雪板
- Anh ấy mua ván trượt tuyết mới.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
字›
板›