Đọc nhanh: 为德不终 (vi đức bất chung). Ý nghĩa là: thiếu sức mạnh gắn bó, khoảng chú ý ngắn, khởi đức mà từ bỏ (thành ngữ); không thể mang theo mọi thứ.
为德不终 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu sức mạnh gắn bó
lack of sticking power
✪ 2. khoảng chú ý ngắn
short attention span
✪ 3. khởi đức mà từ bỏ (thành ngữ); không thể mang theo mọi thứ
to start on virtue but give up (idiom); to fail to carry things through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为德不终
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
德›
终›