Đọc nhanh: 有头有尾 (hữu đầu hữu vĩ). Ý nghĩa là: có đầu có đuôi; kiên trì đến cùng, đi đến nơi, về đến chốn.
有头有尾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu có đuôi; kiên trì đến cùng
既有开头,又有结尾指做事能坚持到底
✪ 2. đi đến nơi, về đến chốn
指人做事能坚持到底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有头有尾
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
有›
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
Ngóc Ngách, Ngọn Nguồn, Dòng Dõi
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
bữa đực bữa cái