Đọc nhanh: 千金易得,知音难求 (thiên kim dị đắc tri âm nan cầu). Ý nghĩa là: Nghìn vàng dễ kiếm; tri âm khó tìm. Ví dụ : - "千金易得,知音难求"为了我们的友谊,干杯。 Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
千金易得,知音难求 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghìn vàng dễ kiếm; tri âm khó tìm
千金易得,知音难求,谚语。指千两黄金容易得到,却很难寻求一个完全了解自己的人。
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千金易得,知音难求
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 知音难觅 , 珍惜 吧
- Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 千金 易得 , 知音难求 为了 我们 的 友谊 , 干杯
- Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
- 这个 机会 很 难得 , 千万 不要 错失良机
- Cơ hội này rất hiếm có, nhất định đừng bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
得›
易›
求›
知›
金›
难›
音›