Đọc nhanh: 露一手 (lộ nhất thủ). Ý nghĩa là: thể hiện tài năng; bộc lộ năng khiếu (ở một phương diện hay một việc gì đó); lộ ngón nghề, ra tài. Ví dụ : - 他唱歌真不错,每次联欢总要露一手。 anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
露一手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện tài năng; bộc lộ năng khiếu (ở một phương diện hay một việc gì đó); lộ ngón nghề
(在某一方面或某件事上) 显示本领
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
✪ 2. ra tài
将本领显现一下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露一手
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
露›