Đọc nhanh: 一手一足 (nhất thủ nhất tú). Ý nghĩa là: lực lượng mỏng manh; một tay một chân.
一手一足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng mỏng manh; một tay một chân
指单薄的力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手一足
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
足›