Đọc nhanh: 一水儿 (nhất thuỷ nhi). Ý nghĩa là: một kiểu; một loại; toàn là. Ví dụ : - 屋里一水儿红木家具。 trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
一水儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một kiểu; một loại; toàn là
一色2.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一水儿
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 这儿 有 一瓶 水
- Ở đây có một bình nước.
- 屋里 一水儿 红木家具
- trong nhà đồ gỗ toàn là màu đỏ.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
儿›
水›