第一手 dì yī shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đệ nhất thủ】

Đọc nhanh: 第一手 (đệ nhất thủ). Ý nghĩa là: trực tiếp; mắt thấy tai nghe. Ví dụ : - 第一手材料 tài liệu trực tiếp.. - 第一手知识 kiến thức trực tiếp.

Ý Nghĩa của "第一手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. trực tiếp; mắt thấy tai nghe

亲自实践、调查得来的;直接得来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 第一手 dìyīshǒu 材料 cáiliào

    - tài liệu trực tiếp.

  • volume volume

    - 第一手 dìyīshǒu 知识 zhīshí

    - kiến thức trực tiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一手

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • volume volume

    - 第一手 dìyīshǒu 材料 cáiliào

    - tài liệu trực tiếp.

  • volume volume

    - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • volume volume

    - xué 编程 biānchéng cóng 第一天 dìyìtiān jiù gāi shàng shǒu 编程序 biānchéngxù

    - Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên

  • volume volume

    - 第一手 dìyīshǒu 知识 zhīshí

    - kiến thức trực tiếp.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - mǎi le 第一手 dìyīshǒu 材料 cáiliào

    - Tôi đã mua nguyên liệu chính tay.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao