Đọc nhanh: 第一手 (đệ nhất thủ). Ý nghĩa là: trực tiếp; mắt thấy tai nghe. Ví dụ : - 第一手材料 tài liệu trực tiếp.. - 第一手知识 kiến thức trực tiếp.
✪ 1. trực tiếp; mắt thấy tai nghe
亲自实践、调查得来的;直接得来的
- 第一手 材料
- tài liệu trực tiếp.
- 第一手 知识
- kiến thức trực tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一手
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 第一手 材料
- tài liệu trực tiếp.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 第一手 知识
- kiến thức trực tiếp.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 我 买 了 第一手 材料
- Tôi đã mua nguyên liệu chính tay.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›
第›