一手 yīshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thủ】

Đọc nhanh: 一手 (nhất thủ). Ý nghĩa là: khéo tay; tài giỏi; một tay, thủ đoạn, một mình; đơn độc; một tay. Ví dụ : - 他在业务上有一手。 anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.. - 你可不能跟我来这一手。 anh không thể giở trò với tôi đâu.. - 他这一手可真毒辣。 thủ đoạn này của hắn thật độc ác.

Ý Nghĩa của "一手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一手 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khéo tay; tài giỏi; một tay

(一手儿) 指一种技能或本领

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 业务 yèwù shàng yǒu 一手 yīshǒu

    - anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.

✪ 2. thủ đoạn

(一手儿) 指耍的手段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 跟我来 gēnwǒlái zhè 一手 yīshǒu

    - anh không thể giở trò với tôi đâu.

  • volume volume

    - zhè 一手 yīshǒu 可真 kězhēn 毒辣 dúlà

    - thủ đoạn này của hắn thật độc ác.

✪ 3. một mình; đơn độc; một tay

指一个人单独地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手

  • volume volume

    - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • volume volume

    - 失手 shīshǒu wǎn 摔破 shuāipò le

    - lỡ tay làm vỡ chén.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • volume volume

    - 一个 yígè 很强 hěnqiáng de 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu

    - Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao