Đọc nhanh: 一手 (nhất thủ). Ý nghĩa là: khéo tay; tài giỏi; một tay, thủ đoạn, một mình; đơn độc; một tay. Ví dụ : - 他在业务上有一手。 anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.. - 你可不能跟我来这一手。 anh không thể giở trò với tôi đâu.. - 他这一手可真毒辣。 thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
一手 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khéo tay; tài giỏi; một tay
(一手儿) 指一种技能或本领
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
✪ 2. thủ đoạn
(一手儿) 指耍的手段
- 你 可 不能 跟我来 这 一手
- anh không thể giở trò với tôi đâu.
- 他 这 一手 可真 毒辣
- thủ đoạn này của hắn thật độc ác.
✪ 3. một mình; đơn độc; một tay
指一个人单独地
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 双手
- đôi tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
手›