Đọc nhanh: 欺上瞒下 (khi thượng man hạ). Ý nghĩa là: Dối trên lừa dưới, dối trên lừa dưới. Ví dụ : - 他这种欺上瞒下的行径遭到老师的严厉批评。 Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
欺上瞒下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dối trên lừa dưới
欺上瞒下,汉语成语,拼音是qī shàng mán xià,意思是弄对上欺骗,博取信任;对下隐瞒,掩盖真相。出自《奏免科率状》。
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
✪ 2. dối trên lừa dưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欺上瞒下
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 欺上 蒙下
- Dối trên lừa dưới.
- 他 总是 媚上 欺下
- Anh ta luôn nịnh bợ người trên ức hiếp kẻ dưới.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 瞒 上 不 瞒 下
- Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
欺›
瞒›
giấu trên lừa dưới
lừa dối; giấu giếm
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối)
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)
nịnh trên nạt dưới