Đọc nhanh: 一失足成千古恨 (nhất thất tú thành thiên cổ hận). Ý nghĩa là: một lần sảy chân để hận nghìn đời; một sai lầm để hận mãi mãi; nhất thất túc thành thiên cổ hận.
一失足成千古恨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một lần sảy chân để hận nghìn đời; một sai lầm để hận mãi mãi; nhất thất túc thành thiên cổ hận
一旦堕落或犯了严重错误,就成为终身的恨事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一失足成千古恨
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
千›
古›
失›
恨›
成›
足›