Đọc nhanh: 千古遗恨 (thiên cổ di hận). Ý nghĩa là: để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ).
千古遗恨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có những hối tiếc vĩnh viễn (thành ngữ)
to have eternal regrets (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千古遗恨
- 彪炳千古
- rạng danh thiên cổ; sáng ngời muôn thuở
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 古代 村落 的 遗迹
- di tích thôn xóm thời cổ
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
古›
恨›
遗›