Đọc nhanh:頏 (Cang, Hàng, Kháng). Bộ Hiệt 頁 (+4 nét). Tổng 13 nét but (丶一ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: bay thấp xuống, Bay xuống, Bay xuống. Chi tiết hơn...
Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
Một âm là kháng. Cổ họng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bay xuống
- “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
Trích: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Hiệt hàng 頡頏 bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt 頡, bay là là xuống gọi là hàng 頏.
Một âm là kháng. Cổ họng.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bay xuống
- “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 進退頡頏, 相持約一伏時. 玉鶉漸懈 (Vương Thành 王成) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.
Trích: “hiệt hàng” 頡頏 bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” 頡, bay xuống gọi là “hàng” 頏. Liêu trai chí dị 聊齋志異