• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
  • Pinyin: Gāng , Háng , Hàng
  • Âm hán việt: Cang Hàng Kháng
  • Nét bút:丶一ノフ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亢頁
  • Thương hiệt:YNMBC (卜弓一月金)
  • Bảng mã:U+980F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 頏

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 頏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cang, Hàng, Kháng). Bộ Hiệt (+4 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: bay thấp xuống, Bay xuống, Bay xuống. Chi tiết hơn...

Hàng
Kháng

Từ điển phổ thông

  • bay thấp xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Hiệt hàng bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt , bay là là xuống gọi là hàng .
  • Một âm là kháng. Cổ họng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bay xuống

- “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 退, . (Vương Thành ) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.

Trích: “hiệt hàng” bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” , bay xuống gọi là “hàng” . Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Hiệt hàng bay liệng, bay bổng lên gọi là hiệt , bay là là xuống gọi là hàng .
  • Một âm là kháng. Cổ họng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bay xuống

- “Tiến thối hiệt hàng, tương trì ước nhất phục thì. Ngọc thuần tiệm giải” 退, . (Vương Thành ) Tới lui bay liệng, giằng co nhau một hồi. Con chim ngọc thuần dần dần mệt mỏi.

Trích: “hiệt hàng” bay liệng. § Bay lên gọi là “hiệt” , bay xuống gọi là “hàng” . Liêu trai chí dị