- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
- Pinyin:
Jiá
, Jié
, Xié
- Âm hán việt:
Giáp
Hiệt
Kiết
- Nét bút:一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰吉頁
- Thương hiệt:GRMBC (土口一月金)
- Bảng mã:U+9821
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 頡
Ý nghĩa của từ 頡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頡 (Giáp, Hiệt, Kiết). Bộ Hiệt 頁 (+6 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: bay bổng lên, Cổ dài thẳng, Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗), Họ “Hiệt”, Bay bổng lên. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hiệt hàng 頡頏. Xem chữ hàng 頏.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 頡頏
- hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
* ② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau
- 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗)
Động từ
* Bay bổng lên
- “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗)
Động từ
* Bay bổng lên
- “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
Trích: Thi Kinh 詩經