• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+19 nét)
  • Pinyin: Luó , Luò
  • Âm hán việt: La
  • Nét bút:丨フ丨丨一フフ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶羅
  • Thương hiệt:YWLG (卜田中土)
  • Bảng mã:U+908F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 邏

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 邏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (La). Bộ Sước (+19 nét). Tổng 22 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. canh tuần, 2. ngăn che, Tuần tra, Ngăn che, Lính tuần canh. Từ ghép với : Tuần tiễu, Lính tuần, Mấy câu nói đó không hợp lôgíc, b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc, “tuần la” tuần canh. Chi tiết hơn...

La

Từ điển phổ thông

  • 1. canh tuần
  • 2. ngăn che

Từ điển Thiều Chửu

  • Tuần canh. Lính đi tuần canh gọi là la tốt .
  • Ngăn che. Sắc núi quanh vòng gọi là la.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tuần tra, tuần canh

- Tuần tiễu

- Lính tuần

* 邏輯la tập [luójí] a. Lôgíc

- Mấy câu nói đó không hợp lôgíc

- b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tuần tra

- “tuần la” tuần canh.

* Ngăn che
Danh từ
* Lính tuần canh

- “la tốt” lính tuần canh.

* Ven khe hoặc núi

- “Thúy la sâm thú tước” (Trung nham ) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.

Trích: Phạm Thành Đại