- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+19 nét)
- Pinyin:
Diān
- Âm hán việt:
Điên
- Nét bút:丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒顛
- Thương hiệt:KJCC (大十金金)
- Bảng mã:U+7672
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 癲
Ý nghĩa của từ 癲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癲 (điên). Bộ Nạch 疒 (+19 nét). Tổng 24 nét but (丶一ノ丶一一丨丨フ一一一一ノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: điên, rồ, dại, Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường, “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường
Danh từ
* “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh
- “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.
Trích: ☆Tương tự