• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
  • Pinyin: Fēng
  • Âm hán việt: Phong
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒風
  • Thương hiệt:KHNI (大竹弓戈)
  • Bảng mã:U+760B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瘋

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 瘋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phong). Bộ Nạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. điên rồ, Điên, rồ, khùng. Chi tiết hơn...

Phong

Từ điển phổ thông

  • 1. bệnh đầu phong
  • 2. điên rồ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh đầu phong.
  • Ðiên rồ (bệnh thần kinh nặng).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Điên, rồ, khùng

- “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” , , , (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Trích: Hồng Lâu Mộng