• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Pinyin: Yín
  • Âm hán việt: Ngân
  • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿵門言
  • Thương hiệt:ANYMR (日弓卜一口)
  • Bảng mã:U+8ABE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 誾

  • Cách viết khác

    𨶡

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngân). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: hoà hoãn, “Ngân ngân” vui hòa mà thẳng thắn khuyến cáo, Sực nức (mùi thơm). Chi tiết hơn...

Ngân

Từ điển phổ thông

  • hoà hoãn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngân ngân rẽ ràng hoà hoãn mà can mà tranh biện.
  • Mùi thơm sực nức.

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Ngân ngân” vui hòa mà thẳng thắn khuyến cáo

- “Dữ thượng đại phu ngôn, ngân ngân như dã” , (Hương đảng ) Nói với các quan đại phu bậc trên thì hòa nhã chính trực.

Trích: Luận Ngữ

Tính từ
* Sực nức (mùi thơm)

- “Phương khốc liệt chi ngân ngân” (Trường môn phú ) Hương thơm nồng nàn sực nức.

Trích: Tư Mã Tương Như