Đọc nhanh: 虚夸 (hư khoa). Ý nghĩa là: khoe khoang khoác lác, hoa hoè. Ví dụ : - 报道消息,要实事求是,切忌虚夸。 đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
虚夸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang khoác lác
(言谈) 虚假夸张
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
✪ 2. hoa hoè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚夸
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 喜欢 自夸
- Anh ấy thích tự khen.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
虚›