Đọc nhanh: 虚土 (hư thổ). Ý nghĩa là: đất tơi xốp; đất đã cày bừa.
虚土 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất tơi xốp; đất đã cày bừa
翻过或耕过的松软的土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚土
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
虚›