Đọc nhanh: 虚伪类真 (hư nguỵ loại chân). Ý nghĩa là: sai nhưng có vẻ là thật.
虚伪类真 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai nhưng có vẻ là thật
false but apparently real
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚伪类真
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 他 虚伪 地 笑了笑
- Anh ấy cười một cách giả tạo.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 他 虚伪 地 赞美 她
- Anh ấy khen cô ấy một cách giả tạo.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他 的 行为 非常 虚伪
- Hành động của anh ta rất giả tạo.
- 她 的话 听 起来 很 虚伪
- Lời nói của cô ấy nghe rất giả tạo.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
真›
类›
虚›