Đọc nhanh: 虚套子 (hư sáo tử). Ý nghĩa là: hình thức xã giao; khuôn sáo trống rỗng.
虚套子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức xã giao; khuôn sáo trống rỗng
只有形式的应酬礼数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚套子
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他 买 了 个 皮 套子
- Anh ấy mua một chiếc bao da.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
子›
虚›