Đọc nhanh: 虚不受补 (hư bất thụ bổ). Ý nghĩa là: một người có sức khỏe kém không thể xử lý cái gì đó mạnh mẽ như một liều thuốc bổ.
虚不受补 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người có sức khỏe kém không thể xử lý cái gì đó mạnh mẽ như một liều thuốc bổ
a person who is in poor health cannot handle sth so strong as a tonic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚不受补
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 政府 不断 补贴 受灾地区 的 重建
- Chính phủ liên tục trợ cấp tái thiết khu vực bị thiên tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
受›
虚›
补›