虚发 xū fā
volume volume

Từ hán việt: 【hư phát】

Đọc nhanh: 虚发 (hư phát). Ý nghĩa là: để trượt mục tiêu (với một viên đạn hoặc một mũi tên).

Ý Nghĩa của "虚发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trượt mục tiêu (với một viên đạn hoặc một mũi tên)

to miss the target (with a bullet or an arrow)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚发

  • volume volume

    - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 虚弱 xūruò 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.

  • volume volume

    - 他病 tābìng 刚好 gānghǎo 身子 shēnzi hái 有些 yǒuxiē 发虚 fāxū

    - bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.

  • volume volume

    - 一发 yīfà yòu 一发 yīfà 炮弹 pàodàn luò zài 阵地 zhèndì shàng

    - Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 弹无虚发 dànwúxūfā

    - Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 老板 lǎobǎn 心里 xīnli 发虚 fāxū

    - Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao