Đọc nhanh: 虚头 (hư đầu). Ý nghĩa là: lừa dối, chơi mánh.
虚头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối
to deceive
✪ 2. chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
虚›