Đọc nhanh: 虚事 (hư sự). Ý nghĩa là: Việc vô ích, vô nghĩa..
虚事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Việc vô ích, vô nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚事
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 你 为什么 心虚 ? 是不是 做 了 坏事 ?
- Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
虚›