虚事 xū shì
volume volume

Từ hán việt: 【hư sự】

Đọc nhanh: 虚事 (hư sự). Ý nghĩa là: Việc vô ích, vô nghĩa..

Ý Nghĩa của "虚事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Việc vô ích, vô nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚事

  • volume volume

    - 报道 bàodào 消息 xiāoxi yào 实事求是 shíshìqiúshì 切忌 qièjì 虚夸 xūkuā

    - đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚拟 xūnǐ de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • volume volume

    - shuō de 那件事 nàjiànshì 实在 shízài shì 子虚乌有 zǐxūwūyǒu

    - câu chuyện bạn nói là không có thật

  • volume volume

    - 那篇 nàpiān 小说 xiǎoshuō de 故事情节 gùshìqingjié 有的是 yǒudeshì 作者 zuòzhě 虚拟 xūnǐ de

    - Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - zuò le 坏事 huàishì 所以 suǒyǐ 心虚 xīnxū

    - Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚构 xūgòu de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 心虚 xīnxū 是不是 shìbúshì zuò le 坏事 huàishì

    - Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao